Hiện nay trên thị trường có nhiều loại USB Internet 3G, vì vậy làm nhiều bạn nhầm lẫn và không phân biệt được , c-link.vn xin được phân loại để mọi người dễ dàng nắm bắt
Đầu tiên , cần phân biệt KB và Kb :
Kb = Kilo bit
KB = Kilo byte
và 1 byte = 8 bit như vậy 1KB= 8 Kb
Vì vậy khi nói tốc độ 3.6Mbs thì tương đương khoản 450KB/s
Rất nhiều người nhầm lẫn về điều này làm nhầm về tốc độ , nên các bạn cần lưu ý . Trong máy tính , đa số mọi người đều tính KB , nhưng lúc tính tốc độ kết nối họ lại tính theo Kbs
Thướng máy tính lúc download chỉ tính theo KB , còn trong viễn thông do tốc độ kết nối người ta thương dựa trên Kb , vì vậy khi kết nối các bạn thường thấy là 3.6Mbs và 7.2Mbs tương đương 450KB/s và 900KB/s.
Nhiều người thường nhầm lẫn 2 khái niệm này, để phân biệt tốc độ download thực tế .
Hiện nay trên thị trường về USB internet chia thành 2 loại tốc độ 3.6Mbs và 7.2 Mbs
Về nguồn gốc của thiết bị 3G, thì 100% đều nhập khẩu từ Trung Quốc , của Viettel và lẫn Vinaphone. Tuy nhiên bởi nhập khẩu không chính thức, nên hàng tất cả đều bảo đảm , tại nếu nhập hàng kém chất lượng, cam kết bảo hành , thì xem như lỗ nặng nề luôn .
Sau đây là các thiết bị:
- Novatel Ovation™ MC950D 7.2/2.1Mbps
Giá bán từ 1.2tr đến 1.4tr
Dòng sản phẩm cao cấp ,thiết kế cứng cáp , vuông nhọn , bền bỉ đây là những tính năng của 1 sản phẩm xuất xứ tại Mỹ , rất thích hợp cho nam giới .
Tổng quan :
* Loại thiết bị : Modem kết nối không dây
* Hãng sản xuất : Novatel
* Nhà phân phối : Vodafone, Rogers
* Xuất xứ: USA , Website : http://www.novatelwireless.com/
* Dài x Rộng x Dầy : 70mm × 25mm × 12mm
* Nặng : 37g
Thông số kỹ thuật
* Giao tiếp : USB
* Băng thông download tối đa : 7.2 Mbps
* Băng thông upload tối đa : 2.1 Mbps
* Chuẩn kết nối :
GSM / EDGE / GPRS 850/900/1800/1900 MHz
HSUPA / HSDPA / 3G 850/1900/2100 MHz
* Ăngten : trong
* ZeroCD Autorun
* Tính năng mở rộng: USB adapter
* Hệ điều hành : Microsoft Windows Vista, XP, 7 and 2000, Mac OS 10.4 hoặc mới hơn
- JVJ 3G Modem
Ưu điểm : Mẫu mã đẹp , có khe cắm thẻ nhớ , hỗ trợ lên 4GB
Nhược điểm : Giá thành cao , dễ mất nắp .
Giá cả : Khoảng 1.4tr cho loại 3.6Mbs và 1.8tr cho loại 7.2Mbs
- Huwei 3G
Ưu điểm : Mẫu mã đẹp , giá thành rẻ hợp lý ,2 loại 3.6Mbs và 7.2Mbs
Nhược điểm : Dễ mất nắp , tốc độ 3.6Mbs , không có khe cắm thẻ nhớ
Giá cả : khoản 1.200.000-1.300.000 cho loại 3.6Mbs
- HSDPA 7.2 Mbs Modem
Ưu điểm : Mẫu mã tạm được , tốc độ được 7.2Mbs , không bị mất nắp .
Nhược điểm : Mẫu mã không đẹp , không có khe cắm thẻ nhớ . dễ bị nứt nắp
Giá cả : 1.300.000 đến 1.500.000
- 3.5G Modem
Ưu điểm : Mẫu mã thiết bị bắt mắt , có đèn led báo tín hiệu, có khe cắm thẻ nhớ .
Nhược điểm : Giá thành cao , chưa có thương hiệu
Giá cả : khoản từ 1.600.000 đến 1.900.000
- 2 loại thiết bị của vinaphone :
Giá cả 1.179.000 cho loại 3.6Mbs và 1.789.000 cho loại 7.2Mbs
Giá cả , chất lượng , giá thành , thuơng hiệu , đều tốt. Tuy nhiên chỉ hỗ trợ sim 3G của Vina
- Thiết bị truy cập Internet của Viettel
Ưu điểm : Mẫu mã thiết bị bắt mắt , có đèn led báo tín hiệu, có khe cắm thẻ nhớ và gắn liền với thương hiệu Viettel
Nhược điểm : Tốc độ 3.6Mbs , chỉ sử dụng được duy nhất mạng Viettel
Giá cả : Giá 1.100.000 VND được bán tại các đại lý của Viettel