Trang chủ»Sản Phẩm»CPE FTTH»CPE FTTH – Fiber Router Draytek (Vigor 2110F)

CPE FTTH – Fiber Router Draytek (Vigor 2110F)

Giới thiệu

CPE FTTH - Fiber Router Draytek (Vigor 2110F) C-LINK Phân Phối

CPE FTTH – Fiber Router Draytek (Vigor 2110F) C-LINK Phân Phối

 

CPE FTTH Draytek (Vigor2110F) là thiết bị đầu cuối  dùng trong dịch vụ FTTH (CPE FTTH) , Vigor2110F có khả năng dùng đa dịch vụ (tripple play) truy cập Internet, VoIP, IPTV…cùng lúc trên cùng một đường truyền FTTH.

Cũng như các dòng ADSL modem, broadband router Vigor đã đuợc thị trường Việt Nam biết đến với hiệu suất cao, độ bền, bảo mật, khả năng chịu tải , dòng Fiber router – CPE FTTH Vigor2110F (Vigor2110Fn, Vigor2110FV, Vigor2110FVn) tiếp tục được xem là một trong những dòng CPE FTTH đa dịch vụ ổn định nhất hiện nay.

Thông số kỹ thuật

Đặc tính kỹ thuật của Vigor2110F
Giao diện phần cứng 4 x 10/100M LAN Switch, RJ-45
1 x  Fiber, SFF
2 x  FXS, RJ-11 (V models)
1 x Line, RJ-11 (V models)
3 x Detachable Antenna (n models)
1 x Factory Reset Button
1 x Wireless On/Off Button (n models)
1 x WPS Button (n models)
1 x USB Host 2.0 (for Printer/3.5G USB Modem/File Sharing*)
LAN Port-based VLAN
4-port 10/100 M Ethernet Switch
WAN Protocol DHCP Client
Static IP
PPPoE
BPA
L2TP *
Wireless Access Point IEEE802.11n Draft 2.0 Compliant
Wireless Client List
Access Point Discovery
WDS (Wireless Distribution System)
Wireless LAN Isolation
Wireless Rate Control
64/128-bit WEP
WPA/WPA2
MAC Address Access Control
WPS
Hidden SSID
Multiple SSID
WMM (Wi-Fi Multimedia)
VPN Hỗ trợ 2 kênh VPN
Giao thức : PPP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
Mã hóa : AES, MPPE and DES / 3DES
Chứng thực : MD5, SHA-1
Chứng thực IKE : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
DHCP over IPSec
Dead Peer Detection (DPD)
VPN Pass-through
Tường lửa Multi-NAT, DMZ Host, Port-Redirection and Open Port
Object-Based Firewall
MAC Address Filter
SPI (Stateful Packet Inspection)
DoS / DDoS Prevention
IP Address Anti-spoofing
E-mail Alert and Logging via Syslog
Bind IP to MAC Address
Time Schedule Control
CSM IM / P2P Applications Blocking
URL Keyword Filter (Whitelist and Blacklist)
Web Content Filter
Quản lý băng thông QoS Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined Traffic Categories
DiffServ Code Point Classifying
Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên (Inbound/Outbound)
Vay mượn băng thông
Giới hạn Bandwidth / Session
Đặc tính mạng IGMP Proxy / Snooping
DHCP Client / Relay / Server
Dynamic DNS
NTP Client
Call Schedulinig
RADIUS Client
DNS Cache / Proxy
UPnP
Routing Protocol Static Routing
RIP V2
USB Printer Sharing
File System * Support FAT32/FAT16 File System *
Support FTP Function for File Sharing *
Support samba for Windows File Sharing *
Quản trị mạng Giao diện Web (HTTP / HTTPS)
Quick Start Wizard
CLI (Command Line Interface, Telnet / SSH)
Administration Access Control
Cấu hình sao lưu / phục hồi
Hỗ trợ chức năng dự đoán
Nâng cấp Firmware thông qua TFTP/FTP/WUI/TR-069
Logging via Syslog
SNMP Management MIB-II
Management Session Timeout
TR-069
2 Level Management
Nhiệt độ
Operating : 0°C ~ 45°C
Storage : -25°C ~ 70°C
Độ ẩm 10% ~ 90% (non-condensing)
Công suất tối đa 10 Watt
Kích thước L216.4 * W147.8 * H53.5 (mm)
Nguồn DC 12V

Specification

Fiber (WAN)

  • SFF Optical Connector
  • Single or Dual Fiber
  • 10/100 Mbps Single or Multi Mode

LAN

  • Port-based VLAN
  • VLAN Groups: 4 VLAN Groups
  • 4-port 10/100 M Ethernet Switch
    • IEEE 802.3 10 Base-T
    • IEEE 802.3u 100 Base-TX/FX

Tường lửa

  • Multi-NAT, DMZ Host, Port-redirection and Open Port
  • Object-based Firewall
  • Lọc địa chỉ MAC
  • SPI (Stateful Packet Inspection)
  • Phòng chống tấn công từ chối dịch vụ (DoS/DDoS)
  • IP Address Anti-spoofing
  • E-Mail Alert and Logging via Syslog
  • Bind IP to MAC Address
  • Time Schedule Control

USB

  • 3.5G USB Modem as 2nd    WAN
  • Printer Sharing
  • File Sharing*:
    • Support FAT32/FAT16 System*
    • Support FTP Function for File Sharing*
    • Support Samba for Windows File Sharing*

Đặc tính mạng

  • IGMP Proxy/ Snooping
  • DHCP Client/Relay/Server
  • Dynamic DNS
  • NTP Client
  • Call Scheduling
  • RADIUS Client
  • DNS Cache/Proxy
  • UPnP
  • Routing Protocol:
    • Static Routing
    • RIP V2

Quản lý băng thông

  • IEEE802.1p Priority
  • QoS:
    • Guarantee Bandwidth for VoIP
    • Class-based Bandwidth Guarantee by User-defined     Traffic Categories
    • DiffServ Code Point Classifying
    • Hỗ trợ 4 cấp độ ưu tiên (Inbound/Outbound)
    • Vay mượn băng thông
  • Giới hạn Bandwidth/Session

Lọc nội dung

  • Khóa các ứng dụng IM/P2P
  • Lọc web bằng nội dung của từ khóa URL (Whitelist and Blacklist)
  • Lọc nội dung Web

Quản trị mạng

  • Giao diện Web (HTTP/HTTPS)
  • Quick Start Wizard
  • CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH)
  • Administration Access Control
  • Cấu hình sao lưu / phục hồi
  • Hỗ trợ chức năng dự đoán
  • Nâng cấp firmware thông qua TFTP/FTP/WUI/TR-069
  • Logging via Syslog
  • SNMP Management MIB-II
  • Management Session Timeout
  • IEEE802.1q Tag VLAN
  • Priority Queues: 4 Queues
  • TR-069
  • 2-level Management

VPN

  • Hỗ trợ 2 kênh VPN
  • Giao thức: PPTP, IPSec, L2TP, L2TP over IPSec
  • Mã hóa: AES, MPPE and DES/3DES
  • Chứng thực: MD5, SHA-1
  • Chứng thực IKE: Pre-shared Key and Digital Signature (X.509)
  • LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN
  • DHCP over IPSec
  • Dead Peer Detection (DPD)
  • VPN Pass-through

Cách đặt hàng tại C-Link:

1. Hotline: 0904.999.815

2. Email: info@c-link.vn

3. Trực tiếp: Số 207, ngõ 192 Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội

4. Đăng ký online theo form sau:


Họ và tên (*)

Email (*)

Số điện thoại (*)

Chủng loại

Nội dung yêu cầu

*Nhập mã bảo mật
captcha

Translate »